SẮP PHÁT HÀNH !
QUYỂN SÁCH TRƯỜNG VÕ BỊ QUỐC GIA VỊÊT NAM THEO DÒNG LỊCH SỬ SẼ ĐƯỢC PHÁT HÀNH TRONG NAY MAI.
- Quý vị muốn tìm hiểu về Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam,
- Quý vị muốn biết “Sĩ Quan Đà Lạt” là ai, họ được đào tạo như thế nào, lý tưởng của họ là gì,
- Quý vị muốn biết thế nào là Tình Tự Võ Bị,
- Quý vị muốn biết Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam (TVBQGVN) đã đóng góp những gì trong cuộc chiến BẢO VỆ TỰ DO của Quân Dân Việt Nam Cộng Hòa trước họa xâm lăng của Cộng Sản.
- Quý vị đã từng được huấn luyện về quân sự tại TVBQGVN muốn tìm hiểu rõ hơn về quân trường Võ Bị,
- Quý vị đã từng phục vụ tại TVBQGVN muốn nhớ lại kỷ niệm năm xưa nơi mà mình đã góp phần đào tạo bao lớp người trai trẻ trở thành sĩ quan nồng cốt cho Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa,
- Những Cựu Sinh Viên Sĩ Quan (CSVSQ) muốn có một cái nhìn tổng thể, liền lạc và rành rẽ về ngôi TrườngMẹ, nơi mà mình đã được thụ huấn,
- Các CSVSQ muốn giới thiệu đến với vợ con, cha mẹ; với những người thân tộc; với bạn bè để họ hiểu thêmvề ngôi trường mà mình đã được hun đúc lý tưởng phục vụ Quốc Gia Dân Tộc Việt Nam.
- Các “Cùi” Võ Bị muốn nhớ lại kỷ niệm với bạn bè cùng Khóa, với Khóa đàn anh, với thời Tân Khóa Sinh, với kỷ niệm huấn luyện đàn em...
Quý vị hãy đặt mua sách TVBQGVN Theo Dòng Lịch Sử, sẽ được phát hành trong nay mai. Trong sách TVBQGVN Theo Dòng Lịch Sử quý vị sẽ tìm thấy:
- Phần trình bày từng giai đoạn lịch sử của TVBQGVN qua những chuyển mình của đất nước và quân đội, kể từ ngày thành lập cho đến khi phải ngưng hoạt động vì Vận Nước suy vong (1948 – 1975).
- Hồi ký lịch sử của 31 khóa chính thức, các khóa phụ và các khóa đặc biệt, được viết bởi chính các CSVSQ của TVBQGVN như là những “chứng nhân lịch sử”.
- Cảm nghĩ và nhận xét về TVBQGVN cũng như về người SVSQ Võ Bị, của vài cá nhân tiêu biểu không phải là SVSQ Võ Bị, nhưng đã từng đến thụ huấn hoặc làm việc một thời gian ở TVBQGVN.
- Đây là tài liệu lịch sử về 27 năm hoạt động của TVBQGVN, do chính các CSVSQ của TVBQGVN thực hiện, để cho các thế hệ mai sau, và những ai muốn tìm hiểu về ngôi trường danh tiếng này, có một tài liệu đáng tin cậy, để đọc, tra cứu và sử dụng.
Sách được in với khổ giấy lớn (81/2 x11in), dày trên 800 trang, được trình bày trang trọng, giá 50 USD một cuốn trong nội địa Hoa Kỳ.
Muốn biết thêm chi tiết xin liên lạc Ban Trị Sự Sách TVBQGVB – TDLS ở địa chỉ:
CSVSQ Lê Thi Khóa 29
Phone: 408 – 578 – 6095
Thành Phần Ban Biên Soạn:
- CSVSQ Trần Ngọc Bửu Khóa 23, Trưởng Ban
- CSVSQ Nguyễn Anh Dũng Khóa 25, Phụ Tá
- CSVSQ Ngô Minh Tân Khóa 24, Thành Viên
- CSVSQ Trần Cao Vỵ Khóa 25, Thành Viên
- CSVSQ Bùi Phạm Thành Khóa 25, Thành Viên
- CSVSQ Trần Quang Thành Khóa 27, Thành Viên
- CSVSQ Huỳnh Tiến Khóa 28, Thành Viên
- CSVSQ Nguyễn Sanh Khóa 28, Thành Viên
- CSVSQ Trần Trung Tín Khóa 31, Thành Viên
- CSVSQ Phạm Đình Trác Khóa 31, Thành Viên
Đại Diện cho BAN THỰC HIỆN Sách TVBQGVN – TDLS:
CSVSQ Lưu Xuân Phước Khóa 24
Trưởng Ban Điều Hành Đại Diện Các Khóa
-------------------------------------------------------------------------------------
1
Tổng kết Thu Chi của ngày
ĐHH kỷ niệm 60 năm
Thưa quý anh chị ,
Chiều ngày chủ nhật 6
tháng 8 năm 2017, BTC Đại Học Huế Kỷ Niệm 60 năm ,đã có cuộc họp vào
lúc 5:00PM tại nhà anh chị LDC để nghe chị Hiệp Thành , Thủ Quỷ báo
cáo tổng số THU -CHI cho ngày HỌP MẶT ĐHH , với anh Trần Minh Lợi làm
biên bản .Cuộc họp có 20 anh chị em hiện diện, đã thảo luận các vấn
đề :
-Chi phiếu $500.00 của
Thầy Viện Trưởng gởi tặng BTC .
-Nghe tường trình của
chị Hiệp Thành về tài chánh .
-Giải quyết số tiền
còn lại sau khi đã thanh toán toàn bộ chi phí của Đại Hội .
Tất cả đều đồng thuận
với các quyết định như sau :
1/Chi phiếu gởi tặng
của Thầy Viện Trưởng : BTC hết sức cảm tạ sự hiện diện quý
báu của Thầy Cô.Với tuổi cao sức yếu , không quản ngại xa xuôi , Thầy
Cô vẫn cố gắng có mặt trong ngày Hội Ngộ ,đó chính là món quà lớn
lao nhất , giá trị nhất cho tất cả anh chị em sinh viên ĐHH trên toàn
thế giới . Tòan thể mọi người hiện diện đều đồng lòng xin
Thầy Viện Trưởng cho phép BTC được giử lại tấm chi phiếu để làm kỷ
niệm .
2/Báo cáo của chị Hiệp
Thành :
-Tổng số thu
: 22,223.00 ( gồm vé ban ra ,tiền ủng hộ , tiền quảng cáo Đặc San
).
-Tổng số
chi :19,917.67 ( tiền trả nhà hàng,Đặc San,Văn Nghệ,plaques,linh
tinh...)
-Số tiền
còn lại :2,305.33 (theo sổ sách thực tế ).Tuy nhiên ,trong nhà bank thì
số tiền còn lại là :2,406.83 .
3/ BTC quyết định số
tiền còn lại giao chị Hiệp Thành lưu giử trong nhà Bank ,sau khi đã
ủng hộ $400.00 cho quỷ Phượng Vỹ (giúp đở các thầy cô giáo QHĐK,
cũng là các cựu sinh viên ĐHH, gặp khó khăn) do cô Quế Hương
(Houston ,TX )chủ xướng .
4/ Số tiền còn lại chị
Hiệp Thành đang gởi ở nhà Bank Chase : 2006.83 (hai
ngàn 6 đồng ,83 cents ).
Số tiền này sẽ bàn
giao lại cho Ban Tổ Chức Đại Hoc Huế vào những năm kế tiếp .
Biên Bản và các chứng từ chi tiêu
hiện anh LDC đang lưu giử .
Vài hàng thông báo cho quý anh chị
được biết
.Một lần nửa ,BTC xin cám ơn sự đóng
góp nhiệt tình của quý anh chị trong suốt thời gian 8 tháng vừa
qua.
Ban Tổ Chức .
DIỄN VĂN CHÀO MỪNG ĐẠI HỘI ĐẠI HỌC HUẾ KỶ NIỆM 60 NĂM
CẢM TƯỞNG QUÝ THẦY
THAM DỰ ĐẠI HỘI ĐẠI HỌC HUẾ KỶ NIỆM 60 NĂM
Đây là danh sách tham dự ngày DHH60 năm,các bạn xem có gì sai sót,
xin cho biết ý kiến để điều chỉnh.
San Jose, ngày 22 tháng 6 năm 2017
BTC
DANH
SÁCH THAM DỰ ABC (KHÔNG CÓ GIÁO SƯ +
KHÁCH)
(Tên quí Bà: lấy tên
kép, chữ đầu, ví dụ: Minh Lệ)
STT
|
TÊN
ABC
|
PHƯƠNG
DANH
|
GROUP
|
BÀN
SỐ...
|
001
|
An
|
Huỳnh
|
||
002
|
An
|
Nguyễn Ngọc Ân
|
Kim Thư
|
|
003
|
Anh Trân
|
Anh Trân
|
||
004
|
Anh
|
Trần Quốc Anh
|
||
005
|
Ân
|
Trịnh Hoàng Ân
|
Phúc
|
|
006
|
An Nhàn
|
Nguyễn Thị An Nhàn
|
||
007
|
Anh
|
Trần Anh
|
Phúc
|
|
008
|
Anh Đào
|
Lê Thị Anh Đào
|
Ngạc
|
|
009
|
Ánh Nguyệt
|
Cao Ánh Nguyệt
|
||
010
|
Bá
Diệp
|
Lữ Bá Diệp
|
NgocTuy
|
|
011
|
Bạch Vân
|
Phạm Bạch Vân
|
MINH LỆ-2
|
|
012
|
Bang
|
Phan Bang
|
MINH LỆ-1
|
|
013
|
Bằng
|
Ngô Văn Bằng
|
||
014
|
Bảo Thuần
|
Lê Thị Bảo Thuần (B.Vĩnh)
|
Tiếp
|
|
015
|
Bê
|
Thái Thị Bê
|
THINH-1
|
|
016
|
Bích
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
Kim Thư
|
|
017
|
Bích Hà
|
Bích Hà
|
MINH LỆ-2
|
|
018
|
Bích Hà
|
Phan Bích Hà
|
Bích Hà
|
|
019
|
Bích Lan
|
Phạm Bích Lan
|
MINH LỆ-2
|
|
020
|
Bích Nga
|
Tôn Nữ Bích Nga
|
THINH-1
|
|
021
|
Bích Thọ
|
Huyền TN Bích Thọ
|
||
022
|
Bích Trâm
|
Phạm Thị Bích Trâm
|
||
023
|
Bình
|
Bình
|
Lệ Chi
|
|
024
|
Bình
|
Nguyen Vạn Bình
|
Ls NV Bình
|
|
025
|
Bình
|
Lê
Khắc Bình
|
NgocTuy
|
|
026
|
Cầm
|
Tôn Thất Cầm
|
THINH-1
|
|
027
|
Cẩm
|
Nguyễn Thị Cẩm
|
||
028
|
Cẩm Hà
|
Lưu Thị Cẩm Hà
|
||
030
|
Cẩm Lai
|
Trần Cẩm Lai
|
||
031
|
Cam Thảo
|
Lữ Cam Thảo
|
NgocTuy
|
|
030
|
Can
|
Nguyễn Cao Can
|
Nguồn
|
|
032
|
Can
|
Nguyễn Trung Can
|
THINH-2
|
|
033
|
Cao
|
Trần Tiễn Cao
|
Ngạc
|
|
034
|
Cao
|
Nguyễn Trung Cao
|
Diệu Nga
|
|
035
|
Cầu
|
Phạm Cầu
|
THINH-2
|
|
036
|
Cầu
|
Phạm Xuân Câu
|
||
037
|
Cầu
|
Võ Văn Cầu
|
||
038
|
Chất
|
Tôn Nữ Thị Chất
|
||
039
|
Châu
|
Tống Thị Châu
|
Phúc
|
|
040
|
Châu
|
Trần Văn Châu
|
Tiếp
|
|
041
|
Châu
|
Trần Văn Châu (Bà)
|
||
042
|
Châu
|
Nguyễn Châu
|
HiepThanh-1
|
|
043
|
Châu
|
Bạn Nguyễn Châu
|
HiepThanh-1
|
|
044
|
Châu
|
Dương Đình Châu
|
||
045
|
Châu Thủy
|
Châu Thủy (Bà Nhiều)
|
Bích Hà
|
|
046
|
Chi
|
Hoàng Chi
|
Lý
Tưởng
|
|
047
|
Chí
|
Nguyễn Trung Chí
|
||
048
|
Chiến
|
Đặng Phước Chiến
|
Kim Thư
|
|
049
|
Chớ
|
Lê Chớ
|
||
050
|
Chương
|
Nguyễn Chương
|
Lệ Chi
|
|
051
|
Công
|
Nguyễn Công
|
Anh Nguyet
|
|
052
|
Công
|
Nguyễn Công (Bà)
|
Anh Nguyet
|
|
053
|
Cung
|
Nguyễn Đức Cung
|
Lý Tưởng
|
|
054
|
Cự
|
Phan Văn Cự
|
Lệ Chi
|
|
055
|
Cương
|
Lê Hữu Cường
|
Hoàng Mộng Lương
|
Sư Phạm
|
056
|
Dạ Thảo
|
Hoàng Dạ Thảo
|
MINH LỆ-1
|
|
057
|
Dật
|
Võ Văn Dật
|
MINH LỆ-1
|
|
058
|
Diễm
|
Lê Diễm (Bà)
|
Nguồn
|
|
059
|
Diên
|
Nguyễn Diên
|
THINH-1
|
|
060
|
Diễn
|
Dương Văn Diễn
|
Tiếp
|
|
061
|
Diên Nghị
|
Dương Diên Nghị
|
Nguồn
|
|
062
|
Diệu Dao
|
Nguyễn Khoa Diệu Dao
|
MINH LỆ-2
|
|
063
|
Diệu Hạnh
|
Trần Diệu Hạnh
|
Mỹ Thuật
|
|
064
|
Diệu Hiệp
|
Nguyễn Khoa Diệu Hiệp
|
Kim Thư
|
|
065
|
Diệu Tuyết
|
Hồ Thị Diệu Tuyết
|
||
066
|
Diệu Nga
|
Thái Diệu Nga
|
||
067
|
Đào
|
Lữ Kim Đào
|
||
068
|
Đỉnh
|
Nguyễn Viết Đỉnh
|
||
069
|
Định
|
Hoàng Thế Định
|
Lệ Chi
|
|
070
|
Doãn
|
Phan Văn Doãn
|
MINH LỆ-2
|
|
071
|
Đôn
|
Phan Đôn
|
Mỹ Thuật
|
|
072
|
Đồng
|
Võ Tá Đồng
|
AnhNguyet
|
|
073
|
Đồng
|
Võ Tá Đồng (Bà)
|
AnhNguyet
|
|
074
|
Đồng
|
Đỗ Hữu Đồng
|
NgocTuy
|
|
075
|
Du
|
Tôn Thất Du
|
THINH-2
|
|
076
|
Dung
|
Huỳnh Văn Dung
|
||
077
|
Dũng
|
Nguyễn Trung Dũng
|
Phúc
|
|
078
|
Dũng
|
Nguyễn Đình Dũng
|
||
079
|
Dũng
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
||
080
|
Dũng
|
Đinh Xuân Dũng
|
MINH LỆ-2
|
|
081
|
Dụng
|
Nguyễn Dụng
|
Kim Thư
|
|
082
|
Được
|
Nguyễn Văn Được
|
Võ Bị Dalat
|
|
083
|
Được
|
Bà Nguyễn Văn Được
|
Võ Bị Dalat
|
|
084
|
Gia
|
Đào Hữu
|
||
085
|
Hà
|
Hoàng Ngân Hà
|
||
086
|
Hạ
|
Võ Thị Hạ
|
||
087
|
Hải
|
Lê Văn Hải
|
Nguồn
|
|
088
|
Hải
|
Phan Thanh Hải
|
||
089
|
Hải
|
Nguyễn Vũ Hải
|
Phúc
|
|
090
|
Hải Phương
|
Hải Phương
|
AnhNguyet
|
|
091
|
Hải Phương
|
Hải Phương (Bà)
|
AnhNguyet
|
|
092
|
Hạnh
|
Ngô Thị Hạnh
|
Kim Thư
|
|
093
|
Hạo
|
Hà Thúc Hạo
|
HiepThanh-2
|
|
094
|
Hạp
|
Bửu Hạp
|
Phúc
|
|
095
|
Hạt
|
Nguyễn Đức Hạt
|
||
096
|
Hiền
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
Quảng Trị
|
|
097
|
Hiệp
|
Đào Hiệp
|
Lệ Chi
|
|
098
|
Hiệp
|
Đào Q. Hiệp
|
Phúc
|
|
099
|
Hiệp Thành
|
Phan Hiệp Thành
|
HiepThanh-2
|
|
100
|
Hiếu
|
Lê Trung Hiếu
|
||
101
|
Hiếu
|
Lê Trung Hiếu 2
|
||
102
|
Hinh
|
Nguyễn Dương Hinh
|
||
103
|
Hoa
|
Hoàng Lập Hoa (Bà)
|
Nguồn
|
|
105
|
Hoa
|
Hoàng Hoa
|
Quảng Trị
|
|
106
|
Hoa Anh
|
Hàn Hoa Anh
|
Ngạc
|
|
107
|
Hòa
|
Hồ Minh Hòa
|
Kim Thư
|
|
108
|
Hoa
|
Nguyễn Văn Hoa
|
Phúc
|
|
109
|
Hòa
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Phúc
|
|
110
|
Hòa
|
Hồ Minh Hòa
|
Kim Thư
|
|
111
|
Hòa
|
Ngô Đắc Hòa
|
Phúc
|
|
112
|
Hòa
|
Hoàng Trọng Hòa
|
MINH LỆ-1
|
|
113
|
Hoàng
|
Đường Minh Hoàng
|
Lệ Chi
|
|
114
|
Hoàng
|
Thanh Thương Hoàng
|
Ánh Nguyệt
|
|
115
|
Hoàng
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
HiepThanh-2
|
|
116
|
Hoằng
|
Lê Cảnh Hoằng
|
Phúc
|
|
117
|
Hoàng Cúc
|
Tôn Nữ Hoàng Cúc
|
Phúc
|
|
118
|
Hoành
|
Phạn Hoành
|
THINH-2
|
|
119
|
Học
|
Phạm Thái Học
|
Quảng Trị
|
|
120
|
Học
|
Phạm Thái Học (Bà)
|
||
121
|
Hodges
|
Ông Tiểu Bích
|
NgocTuy
|
|
122
|
Hồng
|
Đào Thị Hồng
|
Tiep
|
|
123
|
Hồng
|
Lê Thị Hồng
|
||
124
|
Hồng
|
Nguyễn Văn Hồng
|
THINH-2
|
|
125
|
Hồng Hạnh
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
||
126
|
Hồng Phi
|
Võ Hồng Phi
|
||
127
|
Hồng Phương
|
Hồng Phương
|
||
128
|
Hợi
|
Lê Thị Hợi
|
Hoàng Mộng Lương
|
Kiểu Mẫu
|
129
|
Huế
|
Nguyễn Huế
|
||
130
|
Huế
|
Nguyễn Huế (Bà)
|
||
131
|
Huệ Anh
|
Quách Huệ Anh
|
LsNV Bình
|
|
132
|
Hùng
|
Nguyễn Thiện Hùng
|
Phúc
|
|
133
|
Hùng
|
Nguyễn N. Hùng
|
Kim Thư
|
|
134
|
Hùng
|
Võ Hùng
|
MINH LỆ-2
|
|
135
|
Hưng
|
Đỗ Hưng
|
||
136
|
Hưng
|
Phan Khắc Hưng
|
HiepThanh-1
|
|
137
|
Hương
|
Đặng Hương
|
Quảng Trị
|
|
138
|
Hương
|
Mai Thị Hương
|
Tiep
|
|
139
|
Hường
|
Phan Thị Hường
|
Kim Thư
|
|
140
|
Huy
|
Lê Khắc Huy
|
HiepThanh-1
|
|
141
|
Huy
|
Bà Lê Khắc Huy
|
HiepThanh-1
|
|
142
|
Khải
|
Huỳnh Quang Khải
|
LsTiep
|
|
143
|
Khế
|
Đỗ Khế
|
Diệu Nga
|
|
144
|
Khế
|
Đỗ Khế (Bà)
|
Diệu Nga
|
|
145
|
Khuê
|
Tống Phước Khuê
|
NgocTuy
|
|
146
|
Kiều Oanh
|
Thái Kiều Oanh
|
Kim Thư
|
|
147
|
Kim Anh
|
Kim Anh
|
MINH LỆ-2
|
|
148
|
Kim Cúc
|
Kim Cúc (Bà Lan)
|
Lệ Chi
|
|
149
|
Kim Dung
|
Kim Dung (Bà Hinh)
|
Bích Hà
|
|
150
|
Kim Đào
|
Lữ Kim Đào
|
Tiếp
|
|
151
|
Kim Thư
|
Nguyễn Thị Kim Thư
|
Kim Thư
|
|
152
|
Kỳ
|
Ngô Bỉnh Ký
|
Ls NV Bình
|
|
153
|
Lai
|
Trần Hiếu Lai
|
Kim Thư
|
|
154
|
Lan
|
Nguyễn Thị Lan
|
||
155
|
Lân
|
Hoàng Ngọc Lan
|
Lệ Chi
|
|
156
|
Lan Anh
|
Hàn Lan Anh
|
Ngạc
|
|
157
|
Lập
|
Trần Đình Lập
|
Ngạc
|
|
158
|
Lập Hoa
|
Hoàng Thị Lập Hoa
|
||
159
|
Lâu
|
Nguyễn Văn Lâu
|
HiepThanh-1
|
|
160
|
Lê
|
Nguyễn Lê
|
THINH-2
|
|
161
|
Lễ
|
Dương Lễ
|
THINH-2
|
|
162
|
Lệ Chi
|
Lệ Chi
|
LChi
|
|
163
|
Lệ Giao
|
Hoàng Lệ Giao
|
LChi
|
|
164
|
Liên
|
Nguyễn Thị Liên
|
Phúc
|
|
165
|
Liễn
|
Nguyễn Liễn
|
KThu
|
|
166
|
Liễn
|
Nguyễn Liễn
|
KThu
|
|
167
|
Liên Hương
|
Liên Hương
|
LChi
|
|
168
|
Loan
|
Nguyễn Thị Loan
|
Phúc
|
|
169
|
Long
|
Hoàng Long
|
Hoàng Mộng Lương
|
Sư Phạm
|
170
|
Lộc
|
Lê Hữu Lộc
|
Lệ Chi
|
|
171
|
Lộc
|
Nguyễn Lộc
|
Lệ Chi-Tịnh Tâm
|
|
172
|
Lộc
|
Nguyễn Hữu Lộc
|
Lệ Chi-Tịnh Tâm
|
|
173
|
Lộc
|
Trần Đại Lộc
|
Phúc
|
|
174
|
Lộc
|
Lê Tích Lộc
|
THINH-2
|
|
175
|
Lợi
|
Trần Minh Lợi
|
||
176
|
Lương
|
Võ thu Lương
|
HiepThanh-2
|
|
177
|
Lương
|
Võ Thu Lương (Bà)
|
HiepThanh-2
|
|
178
|
Lương
|
Hoàng Mộng Lương
|
||
179
|
Lương
|
Hoàng Mộng Lương(Bà)
|
||
180
|
Lương Quyên
|
Nguyễn Lương Quyên
|
MINH LỆ-1
|
|
181
|
Mai
|
Tống Thị Mai
|
Phúc
|
|
182
|
Mai
|
Mai (Bà Đào Hiệp)
|
Lệ Chi-Tịnh Tâm
|
|
183
|
Mai
|
Nguyễn Ngọc Mai
|
Ls NV Bình
|
|
184
|
Mai Phương
|
Mai Phương
|
NgocTuy
|
|
185
|
Mãng
|
Nguyễn Như Mãng
|
||
186
|
Mễ
|
Lê Văn Mễ
|
||
187
|
Mễ
|
Lê Văn Mễ (Bà}
|
||
188
|
Minh
|
Nguyễn Bình Minh
|
HiepThanh-2
|
|
189
|
Minh
|
Nguyễn Bình Minh (Bà)
|
HiepThanh-2
|
|
190
|
Minh Cầm
|
Nguyễn Thị Minh Cầm
|
MINH LỆ-1
|
|
191
|
Minh Chúc
|
Lê Minh Chúc
|
Ls NV Bình
|
|
192
|
Minh Chương
|
Hoàng Minh Chương
|
||
193
|
Minh Lệ
|
Nguyễn Minh Lệ
|
MINH LỆ-2
|
|
194
|
Minh Tâm
|
Trần Thị Minh Tâm
|
Phúc
|
|
195
|
Minh Thu
|
Hồng Minh Thu
|
Phúc
|
|
196
|
Minh Thúy
|
Lê Minh Thúy (Bà Lộc)
|
LChi-Tịnh Tâm
|
|
197
|
Mỹ Hoa
|
Mỹ Hoa (Bà Chí)
|
Bích Hà
|
|
198
|
Ngạc
|
Trần Tiễn Ngạc
|
Ngạc
|
|
199
|
Ngọc Bích
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
Kim Thư
|
|
200
|
Ngọc Hoa
|
Tôn Nữ Ngọc Hoa
|
THINH-1
|
|
201
|
Ngọc Hương
|
Phan Ngọc Hương
|
Kim Thư
|
|
202
|
Ngọc Mai
|
Cung Ngọc Mai
|
Phúc
|
|
203
|
Ngọc Thủy
|
Ngọc Thủy
|
Ánh Nguyệt
|
|
204
|
Ngọc Trang
|
Bà Hà Thúc Hạo
|
HiepThanh-2
|
|
205
|
Ngọc Túy
|
Lê Khắc ngọc Túy
|
HiepThanh-1
|
|
206
|
Nghĩa
|
Nguyễn Nghĩa
|
||
207
|
Nhã Hương
|
Nguyễn Thị Nhã Hương
|
||
208
|
Nhân
|
Lê Văn Nhân
|
THINH-2
|
|
209
|
Nhơn
|
Hồ Đắc Nhơn
|
Quảng Trị
|
|
210
|
Nhơn
|
Hồ Đắc Nhơn (Bà)
|
||
211
|
Nhiều
|
Trần Văn Nhiều
|
Bích Hà
|
|
212
|
Như Hồng
|
Đỗ Như Hồng
|
LChi
|
|
213
|
Nữ Lan
|
Phan Nữ Lan
|
||
214
|
Oanh
|
Hồ Đắc Nhơn (Bà)
|
Quảng Trị
|
|
215
|
Phát
|
Hoàng Tấn Phát
|
||
216
|
Phiệt
|
Trần Quốc Phiệt
|
Quảng Trị
|
|
217
|
Phúc
|
Nguyễn Thiện Phúc
|
Phúc
|
|
218
|
Phúc
|
Đinh Trọng Phúc
|
Quảng Trị
|
|
219
|
Phụng
|
Đoàn Văn Phụng
|
Lý Tưởng
|
|
220
|
Phụng
|
Trần Gia Phụng
|
MINH LỆ-1
|
|
221
|
Phước
|
Lê Văn Phước
|
Lệ Chi
|
|
222
|
Phước
|
Hùng Vĩnh Phước
|
Nguồn
|
|
223
|
Phước
|
Hùng Vĩnh Phước (Bà)
|
Nguồn
|
|
224
|
Phước Vĩnh
|
Phước Vĩnh
|
Lệ chi
|
|
225
|
Phương
|
Đặng Thanh Phương
|
||
226
|
Phương
|
Nguyễn Thị Phương
|
Ls NV Bình
|
|
227
|
Phương
|
Nguyễn Phương
|
THINH-2
|
|
228
|
Phương
|
Hoàng Phương
|
Hoàng Mộng Lương
|
Kiểu Mẫu
|
229
|
Phương Lan
|
Châu Phương Lan
|
Lệ Chi
|
|
230
|
Phương Lan
|
Hoàng Thị Phương Lan
|
THINH-1
|
|
231
|
Phương Liễu
|
Mã pHương Liễu
|
Ls NV Bình
|
|
232
|
Quả
|
Trần Quả
|
Nguồn
|
|
233
|
Quê
|
Bửu Quê
|
NgocTuy
|
|
234
|
Quyền
|
Lê Tấn Quyền
|
Phúc
|
|
235
|
Quyền
|
Lê Tấn Quyền (Bà)
|
THINH-2
|
|
236
|
Quyền
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Võ Bị Dalat
|
|
237
|
Quyền
|
Bà Nguyễn Đức Quyền
|
Võ Bị Dalat
|
|
238
|
Quỳnh Chi
|
Trần Quỳnh Chi
|
||
239
|
Quỳnh Diêu
|
Tôn Nữ Quỳnh Diêu
|
Kim Thư
|
|
240
|
Quỳnh Trâm
|
Quỳnh Trâm (Bà Yến)
|
Lệ Chi
|
|
241
|
Rậu
|
Bùi Văn Rậu
|
Lệ Chi
|
|
242
|
Sâm
|
Phạm Thái Học (Bà)
|
Quảng Trị
|
|
243
|
Sang
|
Nguyễn Thành Sang
|
Võ Bị Dalat
|
|
244
|
Sang
|
BàNguyễn Thành Sang
|
Võ Bị Dalat
|
|
245
|
Sang
|
Phạm Thị Sang
|
THINH-1
|
|
246
|
Sơn
|
Sơn Cước (Bà)
|
||
247
|
Sơn
|
Châu Lam Sơn
|
Ngạc
|
|
248
|
Song Nhị
|
Song Nhị
|
Nguồn
|
|
249
|
Song Nhị
|
Song Nhị (Bà)
|
Nguồn
|
|
250
|
Sỹ
|
Thân Trọng Sỹ
|
||
251
|
Sỹ
|
Thân Trọng Sỹ (Bà)
|
||
252
|
Tâm
|
Nguyễn Đức Tâm
|
||
253
|
Tâm
|
Trần Minh Tâm
|
||
254
|
Tâm
|
Tôn Thanh Tâm
|
THINH-2
|
|
255
|
Tân
|
Võ Thành Tân
|
THINH-1
|
|
256
|
Thắng
|
Trần Bảo Thắng
|
THINH-1
|
|
257
|
Thanh
|
La Quang Thanh
|
LChi
|
|
258
|
Thanh
|
La Quang Thanh (Bà)
|
LChi
|
|
259
|
Thanh
|
Thanh Thương Hoàng
|
||
260
|
Thanh
|
Hồ Văn Thanh
|
Ngạc
|
|
261
|
Thanh
|
Hồ Văn Thanh
|
HiepThanh-1
|
|
262
|
Thanh Hiền
|
Nguyễn Thị Thanh Hiền
|
Tiếp
|
|
263
|
Thanh Huệ
|
Tôn Nữ Thanh Huệ
|
Lệ Chi
|
|
264
|
Thanh Hương
|
Bà Nguyễn Văn Lâu
|
HiepThanh-1
|
|
265
|
Thanh Toàn
|
Lê Thị Thanh Toàn
|
Minh Le
|
|
266
|
Thanh Trí
|
Nguyễn Thanh Trí
|
||
267
|
Thanh Trúc
|
Châu Thanh Trúc
|
Ngạc
|
|
268
|
Thi
|
Lê Thi
|
Võ Bị Dalat
|
|
269
|
Thi
|
Bà Lê Thi
|
Võ Bị Dalat
|
|
270
|
Thiếu
|
Nguyễn Gia Thiếu
|
Võ Bị Dalat
|
|
271
|
Thiếu
|
Bà Nguyễn Gia Thiếu
|
Võ Bị Dalat
|
|
272
|
Thiều
|
Hoàng Văn Thiều
|
Diệu Nga
|
|
273
|
Thinh
|
Nguyễn Văn Thinh
|
THINH-1
|
|
274
|
Thống
|
Tôn Thất Thống
|
||
275
|
Thời
|
Trần Xuân Thời
|
||
276
|
Thu
|
Trần Văn Thu
|
||
277
|
Thu
|
Trần Văn Thu (Bà)
|
||
278
|
Thu Cúc
|
Trần Thu Cúc
|
Kim Thư
|
|
279
|
Thu Hương
|
Bùi Thu Hương
|
Phúc
|
|
280
|
Thu Lương
|
Võ Thu Lương
|
THINH-2
|
|
281
|
Thu Nguyệt
|
Lê Thị Thu Nguyệt
|
||
282
|
Thu Nguyệt
|
Nguyễn Thị Thu Nguyệt
|
Phúc
|
|
283
|
Thu Phong
|
Nguyễn Thu Phong
|
MINH LỆ-2
|
|
284
|
Thuần
|
Nguyễn Đình Thuần
|
||
285
|
Thuận
|
Châu Văn Thuần
|
Lệ Chi
|
|
286
|
Thuận
|
Hồ Đăng Thuận
|
Ngạc
|
|
287
|
Thuận
|
Lê Bá Thuận
|
Phúc
|
|
288
|
Thục
|
Trần Hữu Thục
|
||
289
|
Thường
|
Nguyễn Thị Thường
|
MINH LỆ-1
|
|
290
|
Thúy
|
Bùi Thị Thúy
|
||
291
|
Thúy Nga
|
Ngô Thúy Nga
|
Lệ Chi
|
|
292
|
Thúy Nga
|
Vương Thúy Nga
|
MINH LỆ-1
|
|
293
|
Thúy Phượng
|
Lương Thúy Phượng
|
KThu
|
|
294
|
Thúy Xuân
|
Thúy Xuân (Bà Hà)
|
||
295
|
Tích Lộc
|
Lê Tích Lộc (Bà Hoành)
|
||
296
|
Tân
|
Võ Thành Tân
|
||
297
|
Tiếp
|
Lê Bá Tiếp
|
Tiep
|
|
298
|
Tiệp
|
Ngô văn Tiệp
|
Ls NV Bình
|
|
299
|
Tiểu Bích
|
Tôn Nữ Tiểu Bích
|
NgocTuy
|
|
300
|
Tinh
|
Hà Kim Tinh
|
Ls NV Bình
|
|
301
|
Tịnh Phương
|
Trần Tịnh Phương
|
Phúc
|
|
302
|
Tịnh Tâm
|
Lê Thị Tịnh Tâm
|
Phúc
|
|
303
|
Tơ
|
Hồ Thị Tơ
|
Kim Thư
|
|
304
|
Toàn
|
Trịnh Như Toàn
|
Lệ Chi
|
|
305
|
Toàn
|
Trần Hưng Toàn
|
||
306
|
Tony
|
Tony Đinh
|
||
307
|
Trang
|
Hoàng Thị
|
Lệ Chi
|
|
308
|
Trinh
|
Huỳnh Thị Trinh
|
||
309
|
Trinh
|
Trần Tiễn Trinh
|
||
310
|
Trợ
|
Trần Kiêm Trợ
|
Tiếp
|
|
311
|
Trung
|
Tôn Thất Trung
|
Lệ Chi
|
|
312
|
Trung Thu
|
Lê Thị Trung Thư
|
THINH-2
|
|
313
|
Truyền
|
Lê Kim Truyền
|
||
314
|
Trưng
|
Võ Đại Trưng
|
||
315
|
Tú
|
Hà Thúc Tú
|
||
316
|
Tuấn
|
Trần Đình Tuấn
|
LChi
|
|
317
|
Tuấn
|
Phạm Mạnh Tuấn
|
AnhNguyet
|
|
318
|
Tuấn
|
Phạm Mạnh Tuấn (Bà)
|
AnhNguyet
|
|
319
|
Tuấn
|
Hoàng Tuấn
|
||
320
|
Tùng
|
Đỗ Tùng
|
Phúc
|
|
321
|
Tưởng
|
Nguyễn Lý Tưởng
|
||
322
|
Tường Nga
|
Tường Nga
|
Lệ Chi
|
|
323
|
Túy Huệ
|
Trần Túy Huệ
|
Quảng Trị
|
|
324
|
Túy Sen
|
Nguyễn Khắc Túy Sen
|
||
325
|
Túy Việt
|
Trần Túy Việt
|
Kim Thư
|
|
326
|
Tuyết Lan
|
Nguyễn Tuyết Lan
|
Kim Thư
|
|
327
|
Tuyết Mai
|
Phan Tuyết Mai
|
||
328
|
Ưng
|
Nguyễn Thiếu Ưng
|
Kim Thư
|
|
329
|
Uyên
|
Lê Cảnh Uyên
|
Phúc
|
|
330
|
Vân Trà
|
Bùi Thị Vân Trà
|
NgocTuy
|
|
331
|
Việt Anh
|
Bà Phan Khắc hưng
|
HiepThanh-1
|
|
332
|
Vĩnh
|
Ngô Vĩnh
|
Tiếp
|
|
333
|
Vũ
|
Nguyễn Thượng Vũ
|
Lệ Chi
|
|
334
|
Vũ
|
Nguyễn Thượng Vũ (B)
|
Lệ Chi
|
|
335
|
Vy
|
Trương Gia Vy
|
Ánh Nguyệt
|
|
336
|
Vy
|
Trương Gia Vy (bạn)
|
AnhNguyet
|
|
337
|
Xuân Hương
|
Phạm Xuân Hương
|
||
338
|
Xuân Lộc
|
Tôn Nữ Xuân Lộc
|
||
339
|
Xuân Trâm
|
Xuân Trâm (Bà Cự)
|
Lệ Chi
|
|
340
|
Yến
|
Đoàn Yến
|
Lệ Chi
|
|
341
|
Yến
|
Nguyễn Thị Yền
|
MINH LỆ-2
|
|
342
|
Yên Thảo
|
Lê Thị Yên Thảo
|
Tiếp
|
DANH SÁCH GIÁO SƯ VÀ KHÁCH MỜI (chưa đưa vào):
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- THÔNG BÁO KHẨN
v/v
Chấm dứt bán vé tham dự Hội ngộ
Ban Tổ Chức trân trọng thông báo:
Việc
bán vé tham dự Hội ngộ Kỷ Niệm 60 Năm Đại Học Huế chấm dứt hôm nay
(ngày 9 tháng 6 năm 2017) vì số vé phát hành có hạn và đã bán hết.
(ngày 9 tháng 6 năm 2017) vì số vé phát hành có hạn và đã bán hết.
Ban Tổ chức trân trọng cảm ơn các bạn cựu
sinh viên và thân hữu đã sớm nhiệt tình ủng hộ, giúp Ban Tổ Chức có điều kiện
thuận tiện hoàn thành tốt đẹp việc tổ chức hội ngô.
San Jose - June 09,2017
BTC
Thành phố San Jose ngày 1 tháng 6 năm 2017
Kính
GS Lê Đình Cai
BCH/HVB/BCA rất lấy
làm vinh hạnh sẽ được tham dự ngày 9/7/2017 họp mặt
kỷ niệm 60 năm ngày
thành lập Đại Học Huế tổ chức tại San Jose, CA.
Xin gửi tấm chi
phiếu $500.00 đến BTC để tiện việc thu xếp
cho chúng tôi 1 bàn (10
người)
Trân trọng
TM BCH/HVB/BCA
CSVSQ Lê Thi K29